Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Đe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam