Nguyên quán Phường 4 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Dương Thông, nguyên quán Phường 4 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Thường, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Tư, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Tụ, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 12/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Tùng, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Tường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Vận, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Vàng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 09/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum