Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Tuấn, nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đáp - Bình Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Minh Tưới, nguyên quán Đạo Đáp - Bình Xuân - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Vơn, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 21 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị