Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Khang, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Khang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khang, nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Khang, nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Khang, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 7/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị