Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BÂN, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 5/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ban, nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 08/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BAN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An