Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Thiềng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thịnh Lang - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình