Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Giao, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Giao, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Giao, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Giao, nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh