Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viết Sinh, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Ngọc Sính, nguyên quán Thanh Mỹ - sơn Tây - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Sinh, nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sinh, nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Quách Văn Sính, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quảng Văn Sinh, nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai