Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Huế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai