Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bách, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 23/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ban, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1915, hi sinh 11/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bào, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bé, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bửu, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị