Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bĩnh Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán Bĩnh Lục - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CamPuChia - Campuchia
Liệt sĩ út Liên, nguyên quán CamPuChia - Campuchia hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại -