Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Tú, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dẫn Tú Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG THỊ NGỌC TÚ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tú, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tú, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Măng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Đình Tú, nguyên quán Măng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tú Đợt, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Tuấn Tú, nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh