Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kế Tiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 2/6/, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội