Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hiếu, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Hiếu Để, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Dung, nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi trung Hiếu, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Hiếu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Hiếu, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị