Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhi, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN NHI, nguyên quán Tuy Phước - Bình Định hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà