Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Năng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Sơn - Xã Hồng Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội