Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Hựu, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Thị Mai, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu
Liệt sĩ Cao Thị Mỹ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Thị Ngang, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Nghĩa, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO THỊ SIÊNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Sinh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Thị Tân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Trong, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao thị Tư, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang