Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khả Được, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khá Nhà, nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khả Tảo, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khả, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn N Kha, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kha, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước