Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Mạnh Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Oanh Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Mục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đan Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa