Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Lâm, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Lâm Hồng, nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lâm, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lâm, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Lâm, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Tx Phú thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Lâm, nguyên quán Thanh Minh - Tx Phú thọ - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đại Lâm, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh