Nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Chinh, nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Chuyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị