Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Đáng, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Đáng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trại Bí - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Trại Bí - Tân Biên - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đáng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáng, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh