Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nhất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NHẢY, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHƠN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Nhơn, nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 18/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHỨC, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhuệ, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NHUNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Nhựt, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh - /2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Niêm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An