Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quát, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quế, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Công Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 26 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quý, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Sáng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Sen, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Công Soan, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Sót, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị