Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp châu - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngọc thanh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Mước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bồ lý - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phú thịnh - Xã Phú Thịnh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Cuộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thượng trưng - Xã Thượng Trưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái