Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Lê Hữu Tuệ, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tùng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Tượng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 02/2/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tửu, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Tý, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 15 - 10 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tých, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Văn, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Vần, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Về, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị