Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Liệu, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Minh Loan, nguyên quán Châu Quỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Mão, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Minh Mậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai