Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông yên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Đông yên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán THiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán THiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị