Nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ NGỌC BÍCH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩm, nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Căn, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cận, nguyên quán Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Cầu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 14 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị