Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lê, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Ngọc Ẩn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Vấp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Anh, nguyên quán Gò Vấp hi sinh 13/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ba, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị