Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Hiền, nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Huấn, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Lệ, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thọ - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Luật, nguyên quán Quảng Thọ - quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kim Ngân, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Nghi, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh