Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hương, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Quế Hương, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huynh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Khoa, nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Khoang, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị