Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Văn, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Vượng, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 26/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Thanh Hồng, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An