Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Viện, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Vượng, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 26/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh