Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiên, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Ngọc Chức, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 01/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Ngọc CUỘC, nguyên quán Thị Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 21/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Đàng, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đạo, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh