Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đạo, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Đạo, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đạo, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Đạo, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Đạo, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ
Liệt sĩ Trần Tấn Đạo, nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ hi sinh 13/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Đạo Lý, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh