Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đăm, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 24932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dân, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Đàm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Chi Đàm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dẫn, nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dẫn, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 01/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long Hội - Long Đất - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Dận, nguyên quán Phước Long Hội - Long Đất - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai