Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phú - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Tuyên, nguyên quán Vũ Phú - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Hạ - Văn Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuyên, nguyên quán Quế Hạ - Văn Yên, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuyên, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuyên, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hoài Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh