Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bội, nguyên quán Phú Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bốn, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bốn, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bổn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị