Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Văn Hiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Văn Hinh, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Hon, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Hỏn, nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Hồng, nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Khìm, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1929, hi sinh 7/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh