Nguyên quán H2
Liệt sĩ Lương Văn Tiến, nguyên quán H2, sinh 1942, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Dương - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Lương Văn Tím, nguyên quán Cam Dương - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tố, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Toan, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Toán, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu lân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Toàn, nguyên quán Mậu lân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khang - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Toanh, nguyên quán Xuân Khang - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lương Văn Tôn, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương