Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ THÂN, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Sơn - Bình Định
Liệt sĩ NG. VĂN THÂN, nguyên quán Thanh Sơn - Bình Định, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thân, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thân, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thân, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thân, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 05/05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thân, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An