Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bằng, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Bằng, nguyên quán Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1930, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Nguyên Bằng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Bằng, nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Bằng, nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Bằng, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An