Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 07/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Văn Hà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Xuân Hiệp, nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1951, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hiệp, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương