Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Như Văn Khanh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khanh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị