Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Biên, nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Trường Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Biên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Khắc Biên, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Long Biên, nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hửu Biên, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biên, nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 49 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Điện Biên, nguyên quán Số 49 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị