Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Giàu, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Giữ, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hà, nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Hà, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thượng - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hai, nguyên quán Yên Thượng - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hai, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 30/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị