Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Thìn, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thìn, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Minh Thìn, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Phú Thìn, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 19 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hữu Thìn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị