Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN LUYẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25 - 02 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Luyến, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước