Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuất, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xửu, nguyên quán Cao thành - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Yêt, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh